Thực đơn
Dòng chảy Xanh Lam Thông số kỹ thuậtTổng chiều dài của tuyến đường ống là 1.213 kilômét (754 mi), gấp 1,8 lần khoảng cách từ Sankt-Peterburg tới Moskva[1]. Phần đường ống chạy trên đất Nga dài 373 kilômét (232 mi) từ nhà máy khí đốt Izobilnoye đến Stavropol Krai, Arkhipo-Osipovka, Krasnodar Krai[13], bao hàm các trạm nén khí Stavropolskaya và Krasnodarskaya[6]. Phần chạy ngoài biển dài 396 kilômét (246 mi) từ trạm nén khí "Bờ biển" ở Arkhipo-Osipovka đến trạm cuối Durusu cách Samsun, Thổ Nhĩ Kỳ chừng 60 kilômét (37 mi). Đoạn chạy trên Thổ Nhĩ Kỳ dài 444 kilômét (276 mi) đến thủ đô Ankara.
Các đoạn ống chạy trên những địa hình khác nhau thì có đường kính khác nhau, ví dụ đoạn chạy trên đất liền là 1.400 milimét (55 in), trên vùng núi là 1.200 milimét (47 in), và dưới lòng biển là 610 milimét (24 in). Áp suất của khí trong đoạn chạy dưới lòng biển là 25 MPa (250 atm).
Trạm nén khí "Bờ biển" có công suất 150 MW và có thể tạo được áp suất khí là 250 Ata. Nó sẽ bơm khí ga đi một đoạn dài 400 km tính trong phần đường ống chạy dưới lòng biển.[6]
Dòng chảy xanh lam là một trong những tuyến đường ống nằm ở độ sâu lớn nhất trên thế giới, vào khoảng 2,15 kilômét (1,34 mi)[1] lớn hơn độ sâu trung bình của các tuyến đường ống nằm dưới lòng biển[14]
Ngoài ra, người ta cũng đào nhiều đường hầm tại các dãy núi Kobyla và Bezymyanny, tổng chiều dài các đường hầm lên đến 3.260 mét (2,03 mi).[1]
Khí bắt đầu được bơm qua tuyến "Dòng chảy Xanh Lam" từ tháng 2 năm 2003[15]. Công suất của tuyến đường ống trong giai đoạn 1 là 16 tỉ mét khối khí[16][17]. Tuy nhiên Nga không bơm với công suất 16 tỉ ngay, mà theo hợp đồng, trong năm 2003 Nga cung cấp 2 tỉ, đến năm 2004 là 4 tỉ, và từ đến năm 2010 là cứ tăng dần 2 tỉ mỗi năm, cho đến mức tối da là 16 tỉ[18][19].
Lượng khí cung cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ[20] | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng cộng (tỉ mét khối) | 19,9 | 23,4 | 23,8 | 20 | 18 | 26 | 27 | 26,7 | |||
Bởi "Dòng chảy Xanh Lam" (tỉ mét khối) | 2[15] | 3,2 | 5 | 7,5 | 9,5 | 10,1 | 9,8 | 8,1 | 14 | 14,7 | 13,7 |
Thực đơn
Dòng chảy Xanh Lam Thông số kỹ thuậtLiên quan
Dòng máu anh hùng Dòng điện Dòng thời gian của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam Dòng thời gian của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam năm 2020 Dòng thời gian của lịch sử LGBT ở Việt Nam Dòng Game Boy Dòng thời gian của đại dịch COVID-19 tháng 3 năm 2020 Dòng thời gian lịch sử tiến hóa của sự sống Dòng Tên Dòng thời gian tiến hóa của loài ngườiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dòng chảy Xanh Lam http://www.gazprom.com/about/production/projects/p... http://www.gazprom.com/press/news/2005/november/ar... http://www.kommersant.com/p627486/r_500/Blue_Strea... http://www.pinr.com/report.php?ac=view_report&repo... http://www.upstreamonline.com/live/article119089.e... http://www.upstreamonline.com/live/article30129.ec... http://www.upstreamonline.com/live/article33319.ec... http://www.upstreamonline.com/live/article37467.ec... http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/artic... http://www.gazprom.ru/about/production/projects/pi...